HỆ THỐNG TỔ CHỨC

Liên kết website

Thống kê truy cập

Lượt truy cập:3.461.251
Hôm qua:2.497
Hôm nay:2.449
Hệ thống LMS
Zalo Official

TUYỂN SINH 2024

Quy mô tuyển sinh và linh hoạt quy mô tuyển sinh năm 2024

09:39 | 18/07/2024 352

QUY MÔ VÀ LINH HOẠT QUY MÔ TUYỂN SINH NĂM 2024

(Tại trụ sở chính)

TT

Tên ngành, nghề đào tạo

Mã ngành, nghề

Quy mô tuyển sinh/năm được cấp trong giấy chứng nhận

Quy mô tuyển sinh/năm sau khi linh hoạt

Ghi chú

I

Công nghệ thông tin

64802

 

 

 

1

Công nghệ thông tin

(Ứng dụng phần mềm)

6480202

20

90

Quy mô tuyển sinh sau khi linh hoạt từ ngành nghề Thiết kế trang Web trình độ Cao đẳng

 

Công nghệ thông tin

(Ứng dụng phần mềm)

5480202

20

90

Quy mô tuyển sinh sau khi linh hoạt từ ngành nghề Thiết kế trang Web trình độ Trung cấp

2

Thiết kế trang Web

6480214

70

0

 

 

Thiết kế trang Web

5480214

70

0

 

3

Tin học văn phòng

 

30

30

 

II

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

65102

 

 

 

1

Công nghệ ô tô

6510216

35

60

Quy mô tuyển sinh sau khi linh hoạt từ ngành nghề Công nghệ ô tô trình độ Trung cấp

 

Công nghệ ô tô

5510216

25

0

 

2

Sửa chữa điện ô tô

 

75

75

 

III

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

65202

 

 

 

1

Cơ điện tử

6520263

20

20

 

2

Điện công nghiệp

6520227

20

20

 

 

Điện công nghiệp

5520227

20

20

 

3

Điện tử công nghiệp

6520225

50

0

 

 

Điện tử công nghiệp

5520225

50

0

 

4

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

6520205

20

70

Quy mô tuyển sinh sau khi linh hoạt từ ngành nghề Điện tử công nghiệp trình độ Cao đẳng

 

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

5520205

20

70

Quy mô tuyển sinh sau khi linh hoạt từ ngành nghề Điện tử công nghiệp trình độ Trung cấp

5

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

6520255

30

30

 

 

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5520255

20

20

 

6

Điện lạnh

 

30

30

 

7

Điện công nghiệp

 

30

30

 

8

Điện dân dụng

 

30

30

 

IV

Thuỷ sản

66203

 

 

 

1

Chế biến và bảo quản thuỷ sản

6620302

35

35

 

 

Chế biến và bảo quản thuỷ sản

5620302

35

35

 

2

Chế biến thuỷ sản

 

100

100

 

3

Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn

 

210

210

 

4

Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

 

210

210

 

V

Nhóm ngành, nghề khác

 

 

 

 

1

May dân dụng

 

150

150

 

2

May công nghiệp

 

125

125

 

3

Nữ công gia chánh

 

190

190

 

 

Các bản tin trước:

Các bản tin tiếp theo:

Đăng nhập

Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Đăng nhập với vai trò


Đăng nhập

Tìm kiếm thông tin

Tìm kiếm
Tra cuu thong tin nien che
Tra cứu văn bằng
Thư viện điện tử
Blank1
Tim hieu PL
Nhóm Cựu HSSV
Diễn đàn SV