Nguồn lực
Đang cập nhật số liệu chính thức....
Tổng cộng: 75 công chức, viên chức và người lao động
1. Cơ cấu
- Ban giám hiệu : 03 người
- Giảng viên : 50 người
- Viên chức hành chính : 14 người
- Hợp đồng lao động : 08 người
2. Trình độ chuyên môn
- Tiến sĩ : 02 người
- Thạc sĩ : 23 người
- Đại học : 42 người
- Khác : 08 người
1. Cơ sở vật chất
Tên
|
Số lượng
|
Diện tích
(m2)
|
Ghi chú
|
a) Trụ sở chính
(08, Mậu Thân, Phường 9, TP Cà Mau)
|
51.450
|
|
- Phòng làm việc tại khu hiệu bộ
|
27
|
1.236
|
|
- Phòng học lý thuyết
|
11
|
890
|
|
- Xưởng / phòng thực hành
|
34
|
3.470
|
|
- Khu phục vụ
|
|
|
|
+ Thư viện
|
01
|
200
|
|
+ Phòng ở ký túc xá
|
06
|
520
|
|
- Hội trường
|
01
|
1.800
|
|
b) Cơ sở 2
(02, Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP Cà Mau)
|
4.323,2
|
|
- Phòng làm việc tại khu hiệu bộ
|
10
|
442,5
|
|
- Phòng học lý thuyết
|
34
|
1.790,8
|
|
- Xưởng / phòng thực hành
|
0
|
0
|
|
- Hội trường
|
01
|
221
|
|
- Khác
|
|
468,4
|
|
c) Cơ sở 3
(9A-9B, Mậu Thân, Phường 9, TP Cà Mau)
|
64.636,3
|
|
- Khu hiệu bộ
|
0
|
|
|
- Phòng học lý thuyết
|
0
|
|
|
- Xưởng / phòng thực hành
|
12
|
1.007
|
|
- Hội trường
|
0
|
|
|
2. Thiết bị đào tạo
Ngành nghề
|
Đơn vị tính (triệu VNĐ)
|
Ghi chú
|
1) Các ngành nghề đầu tư bằng vốn ODA của Chính phủ Hàn Quốc
|
|
- Công nghệ ô tô
|
10.317
|
Nghề đạt cấp độ quốc tế
|
- Cơ điện tử (*)
|
14.785
|
- Công nghệ thông tin (**)
|
2.172
|
- Công nghệ lạnh và điều hòa không khí
|
11.599
|
- Phòng máy tính, ngôn ngữ
|
5.077
|
|
2) Các ngành nghề đầu tư bằng vốn chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
- Điện công nghiệp
|
12.000
|
Nghề đạt cấp độ quốc gia
|
- Chế biến và bảo quản thủy sản
|
2.434,8
|
Nghề đạt cấp độ khu vực
|
- Điện tử công nghiệp
|
|
Sử dụng thiết bị chung các nghề (*) và (**)
|
- Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
|
- Thiết kế trang Web
|
|
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO